Se repérer dans le temps ⏰ 📅 et dans l’espace ⬅️🚦➡️

Catégories : Leçons pour élèves
Liste de souhaits Partager
Partager le cours
Lien de la page
Partager sur les réseaux sociaux

À propos du cours

Vocabulaire nécessaire

Comment dire l'heure ? 🕢🕗🕙


Mấy giờ?
= il est quelle heure?

7 giờ kém mươi lăm = 6h45
Kém =
moins ...

7 giờ 30
= il est 7h30
7 giờ rưỡi = il est 7h et demie.

30 phút = nửa tiếng
Nửa = une moitié
Nữa = en + ⏰
Tiếng = heure en tant que durée ⏱️
Giờ = heure de l'horloge

=> Nửa tiếng nữa = une demie heure en plus

⚠️ Ne pas confondre 1.(nửa/nữa), 2.(nửa/rưỡi), 3.(tiếng/giờ)
1.moitié/en +
2.moitié/..et demie
3.heure (durée)/heure de l horloge

Buổi sáng = matin

Buổi trưa = midi

Buổi chiều = après-midi

Buổi tối = soir

Buổi khuya = minuit

6 giờ sáng= 6 heures du matin

12 giờ trưa = midi

4 giờ chiều = 16heures

6 giờ tối 18h

12 giờ khuya = minuit

(Sáng, trưa, chiều, tối, khuya) + nay = ce matin, ce midi, cet après-midi, ce soir, cette nuit.

1er thứ nhất - chủ nhật = dimanche
2ème thứ 2 = lundi 
3ème thứ 3 = mardi 
4ème thứ = mercredi 
5ème thứ 5 = jeudi 
6ème thứ 6 = vendredi 
7ème thứ 7 = samedi


Les mois

Les temps

Tháng một   tháng nhất
Tháng 2
Tháng 3
Tháng    tháng bốn 
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12

đã | mới | đang | sắp | sẽ

 

đã = passé

mới = passé proche

đang = en train de

sắp = futur proche

sẽ = futur

 

Fixer un RDV :

= à (espace)
Lúc = à (temps)
Hẹn = (donner) RDV

Exemple :
Hẹnnhà hàng lúc 6 giờ.
(RDV au restaurant à 6h.)

Mise en pratique

  • Bạn muốn đi đâu?
    (toi/vouloir/aller/où)
  • Mình muốn đi ăn ở nhà hàng.
    (moi/vouloir/aller/manger/restaurant)

     

  • Bạn muốn đi chơi ở đâu?
    (toi/vouloir/t'amuser/où?)
  • Tôi muốn đi uống cà phê.
    (moi/vouloir/boire/un café)

     

  • Bạn mới đi đâu về?
    (d'où reviens-tu?)
  • Tôi mới đi uống cà phê về.
    Je rentre d'un café.
  • Hôm nay bạn đi làm từ mấy giờ đến máy giờ ?
    (Aujour'hui, tu travailles de quelle heure à quelle heure?)
  • Tôi đi làm từ 8 giờ sáng đến 5 giờ tối.
    Je travaille de 8h du matin à 5h du soir.


Plusieurs façons de dire la même chose 🔎J ai pris mon petit-déjeuner à 6h aujourd'hui

= Hôm nay tôi ăn sáng lúc 6 giờ =
= sáng nay tôi ăn lúc 6 giờ
= hôm nay tôi ăn lúc 6 giờ sáng.

Trouver son chemin


Đi qua đường = traverser la rue

Làm sao đi từ... đến...
comment faire pour aller de...à...?

Từ ở đây đến ở đó/kia mất bao lâu?
De ici à là-bas, cela prend combien de temps?

Grammaire

3 types de ''phải''

Phải đi thẳngrẽ phải sau đó rẽ trái, có phải không?

Il faut aller tout droit et tourner à droite, après ça à gauche , c'est correct ou non?

Grammaire

"S + không + V + đâu"

- Bạn có muốn đi chơi không?

-> Có, tôi muốn đi uống cà phê. = je veux aller boire un café.
-> Tôi không muốn đi chơi đâu, tôi muốn về nhà ăn . = je veux pas sortir (ou aller m'amuser) du tout , je voudrais rentrer à la maison pour manger.

⚠️ ''Ở đâu'' signifie normalement ''où'' mais il peut aussi servir pour insister sur la négation selon le contexte.

Demander & trouver son chemin

- Làm sao đi từ nhà mình đến nhà bạn?
Comment faire pour aller de chez moi à chez toi ?

- Từ nhà bạn, phải đi thẳng và rẽ phải ở đường thứ 2 sau đó đi thẳng đến bùng binh, cuối cùng rẽ ở đường Ký con là đến nhà mình ở số nhà 247.
De chez toi à chez moi, il faut aller tout droit et tourner à la 2ème rue à droite , après ça aller tout droit jusqu'au rond point, enfin tourner à la rue Ky Con et on arrive chez moi au numéro 247

Articulations

Đầu tiên = au début
= et
Sau đó = après ça
Cuối cùng = enfin

Dialogue

– Chào em,em muốn hẹn với anh lúc mấy giờ?
-Em có thể gặp anh lúc 8 giờ tối được không?
– Được! Anh gặp em ở đâu?
– Mình gặp ở quán Lily ở 227 đường đề Thám được không?
– Ok được,em sẽ gặp anh lúc 8 giờ ở Lily nha.

– Alo anh, anh sắp đến chưa?
– Rồi em, anh vẫn còn trên xe.
– Anh đừng đi nhanh nha!
– Anh mới vừa đi quá Cầu Kho,còn một phút nữa anh đến.
– Chào anh, anh ngồi đi.

Hẹn = donner RDV
Với = avec
Đường= rue, chemin
Trên = sur
Nhanh = rapide
nữa = en plus

Dictée

Trouver son chemin 🚦🛣️↩️

Donner RDV ☕⌚

Exercices

 

⚠️ Inscrivez-vous en-haut ⬆️ pour faire les exercices ci-dessous ⬇️:

Afficher plus

Contenu du cours

Exercices 👩🏻‍🎓👨🏻‍🎓

  • Quiz sur l’heure ⏰, l’espace ⬅️🚦➡️ et le temps 📅⏱️
  • Quiz sur comment dire l’heure ⏳⏰: